Danh sách các Bộ Chính_phủ_Pháp

Bộ
TênThành lậpCơ quan thuộc thẩm quyềnHuy hiệu
Tiếng ViệtTiếng PhápCơ quan Thư kýCơ quan hành pháp
Thủ tướngPremier ministre4/10/1958
  • Tổng Thư ký Chính phủ
  • Tổng Thư ký các vấn đề châu Âu
  • Tổng Thư ký Quốc phòng và An ninh
  • Tổng thư ký Biển
  • Tổng Thư ký hiện đại hóa chính sách công
  • Tổng cục hành chính và dịch vụ dân sự
Bộ Ngoại giao và Phát triển quốc tếMinistre des Affaires étrangères et du Développement international1547
  • Tổng Thư ký Bộ Ngoại giao
  • Tổng cục Chính trị và an ninh
  • Ban EU
  • Tổng cục toàn cầu hóa, phát triển và hợp tác
  • Tổng cục hành chính và hiện đại hóa
Bộ Giáo dục quốc gia, Đại học và Nghiên cứuMinistère de l’Éducation nationale, de l’Enseignement supérieur et de la recherche1828
  • Tổng Thư ký Bộ Giáo dục quốc gia, Đại học và Nghiên cứu
  • Tổng cục giáo dục trường học
  • Tổng cục giáo dục trên đại học và chuyên nghiệp
  • Tổng cục nghiên cứu và đổi mới
Bộ Tư phápMinistère de la Justice1551
  • Tổng Thư ký Bộ Tư pháp
  • Cục Dịch vụ Tư pháp
  • Cục Dân chính và con dấu
  • Cục Hình sự và Ân xá
  • Cục quản lý Nhà tù
  • Cục bảo vệ Tư pháp của thanh niên
Bộ Tài chính và Ngân sách côngMinistère des Finances et des Comptes publics1561
  • Tổng Thư ký Bộ Tài chính và Kinh tế
  • Tổng cục Ngân khố (tài chính+kinh tế)
  • Tổng cục INSEE (tài chính+kinh tế)
  • Tổng cục cạnh tranh, vấn đề tiêu dùng, phòng chống gian lận (kinh tế)
  • Cục Ngân sách (tài chính)
  • Tổng cục Tài chính công (tài chính)
  • Tổng cục Hải quan và thuế gián tiếp (tài chính)
  • Tổng cục Năng lực cạnh tranh, Công nghiệp và Dịch vụ (kinh tế)
Bộ Kinh tế, Công nghiệp và kỹ thuật sốMinistère de l’Économie, de l’Industrie et du Numérique1561
Bộ Xã hội và Y tếMinistère des Affaires sociales et de la Santé1920
  • Tổng Thư ký Bộ Xã hội
  • Tổng cục Y tế (y tế)
  • Tổng cục chăm sóc sức khỏe (y tế)
  • Tổng cục liên kết Xã hội (y tế+kinh tế)
  • Tổng cục Lao động (lao động)
Bộ Lao động, Việc làm và Đối thoại xã hộiMinistère du Travail, de l’Emploi, de la Formation professionnelle et du Dialogue social1906
Bộ Đô thị, Thanh niên và Thể thaoMinistère de la Ville, de la Jeunesse et des Sports2014
Bộ Nhà ở, bình đẳng vùng lãnh thổ và chính sách Nông thônMinistère du Logement, de l’Égalité des territoires et de la Ruralité2014
  • Tổng Thư ký Bộ sinh thái và phát triển bền vững
  • Tổng cục quy hoạch, nhà ở và tự nhiên (nhà ở+sinh thái)
  • Tổng cục năng lượng và khí hậu (sinh thái)
  • Tổng cục cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải và biển (sinh thái)
  • Tổng cục hàng không dân dụng (sinh thái)
  • Tổng cục phòng ngừa rủi ro (sinh thái)
Bộ Sinh thái, phát triển bền vững và năng lượngMinistère de l'Écologie, du Développement durable et de l'Énergie1830
Bộ Nội vụMinistère de l'Intérieur1790
  • Tổng Thư ký Bộ Nội vụ
  • Tổng cục Đoàn thể địa phương (nội vụ+phân cấp)
  • Tổng cục Cảnh sát quốc gia (nội vụ)
  • Tổng cục An ninh Nội địa (nội vụ)
  • Tổng cục Hiến binh quốc gia (nội vụ)
  • Tổng cục ngoại quốc tại Pháp (nội vụ)
  • Tổng cục An ninh dân sự và quản lý khủng hoảng (nội vụ)
  • Tổng cục Hải ngoại (hải ngoại)
Bộ Hải ngoạiMinistère des Outre-mer1710
Bộ Quốc phòngMinistère de la Défense1589
  • Tổng Thư ký quản lý
  • Tổng Tham mưu trưởng Quốc phòng
  • Tổng cục Vũ khí
Bộ Văn hóaMinistère de la Culture3/2/1959
  • Tổng Thư ký Bộ Văn hóa
  • Tổng cục Di sản
  • Tổng cục sáng tạo nghệ thuật
  • Tổng cục truyền thống và văn hóa kỹ thuật
Bộ Nông nghiệp, Thực phẩm và Lâm nghiệpMinistère de l'Agriculture, de l'Agroalimentaire et de la Forêt1836
  • Tổng Thư ký Bộ Nông nghiệp, Thực phẩm và Lâm nghiệp
  • Tổng cục nông nghiệp, thực phẩm và vùng lãnh thổ
  • Tổng cục thực phẩm
  • Tổng cục Giáo dục và Nghiên cứu
Bộ Phi tập trung, Cải cách Nhà nước và Công chức Nhà nướcMinistère de la Décentralisation et de la Fonction publique1959